1 Tính với giá vàng 2.000USD/AOXƠ với đòn bẩy 400 lần.

Các mã có thể giao dịch - Vàng/Bạc

Danh mục biểu tượng GOLD.STDm GOLD.MIN GOLD.L
Chênh lệch 0.4 USD2 Khả biến Khả biến
Kích thước Tick 0.01 USD 0.01 USD 0.01 USD
Quy mô giao dịch mỗi Lot 100 oz 100 oz 100 oz
Giới hạn tối thiểu trên mỗi Lệnh 0.1 lot (10 oz) 0.01 lot (1 oz) 1 lot (100 oz)
Bước khối lượng 0.1 lot (10 oz) 0.01 lot (1 oz) 1 lot (100 oz)
Giới hạn tối đa trên mỗi Lệnh 20 lots (2,000 oz) 20 lots (2,000 oz) 50 lots (5,000 oz)
Số lượng vị thế mở tối đa 30 (Đối với tất cả các mã giao dịch kết hợp lại, bao gồm cả lệnh chờ) 30 (Đối với tất cả các mã giao dịch kết hợp lại, bao gồm cả lệnh chờ) 30 (Đối với tất cả các mã giao dịch kết hợp lại, bao gồm cả lệnh chờ)
Kích thước vị thế mở tối đa 30 X 2,000 = 60,000 oz (600 lots)  30 X 2,000 = 60,000 oz (600 lots)  30 X 5,000 = 150,000 oz(1,500 lots)
Kiểu thực hiện lệnh Thực hiện hoặc hủy Cho phép thực hiện một phần Cho phép thực hiện một phần
Cài đặt trượt giá Không khả dụng Khả dụng Khả dụng
Đặc điểm Tỷ lệ phần trăm cao chênh lệch cố định trượt giá bằng 0 Nhiều loại sản phẩm, phù hợp với các lô giao dịch khác nhau Nhiều loại sản phẩm, phù hợp với các lô giao dịch khác nhau
Biểu tượng (Cỡ lô phù hợp) GOLD.STDm GOLD.MIN (0,01 - 1 lô)

GOLD.M5 (Dưới 5 lô)

GOLD.M10 (Dưới 10 lô)

GOLD.M20 (Dưới 20 lô) 
GOLD.L (1 lô)

GOLD.L5 (Dưới 5 lô)

GOLD.L20 (Dưới 20 lô)

GOLD.L50 (Dưới 50 lô) 
Tỷ lệ đòn bẩy tối đa3
-Tài khoản Standard A 50x 50x 50x
-Tài khoản Standard B 200x 200x 200x
-Tài khoản Standard C 400x 400x 400x
Danh mục biểu tượng SILVER.MIN SILVER.L
Chênh lệch Khả biến Khả biến
Kích thước Tick 0.001 USD 0.001 USD
Quy mô giao dịch mỗi Lot 5000 oz 5000 oz
Giới hạn tối thiểu trên mỗi Lệnh 0.05 lot (250 oz) 1 lot (5000 oz)
Bước khối lượng 0.05 lot (250 oz) 1 lot (5000 oz)
Giới hạn tối đa trên mỗi Lệnh 20 lots (100,000 oz) 50 lots (250,000 oz)
Số lượng vị thế mở tối đa 30 (Đối với tất cả các mã giao dịch kết hợp lại, bao gồm cả lệnh chờ) 30 (Đối với tất cả các mã giao dịch kết hợp lại, bao gồm cả lệnh chờ)
Kích thước vị thế mở tối đa 30 X 100,000 = 3,000,000 oz(600 lots) 30 X 250,000 = 7,500,000 oz (1,500 lots)
Kiểu thực hiện lệnh Cho phép thực hiện một phần Cho phép thực hiện một phần
Cài đặt trượt giá Khả dụng Khả dụng
Đặc điểm Nhiều loại sản phẩm, phù hợp với các lô giao dịch khác nhau Nhiều loại sản phẩm, phù hợp với các lô giao dịch khác nhau
Biểu tượng (Cỡ lô phù hợp) SILVER.MIN (0,05 - 1 lô)

SILVER.M5 (Dưới 5 lô)

SILVER.M10 (Dưới 10 lô)

SILVER.M20 (Dưới 20 lô) 
SILVER.L (1 lô)

SILVER.L5 (Dưới 5 lô)

SILVER.L20 (Dưới 20 lô)

SILVER.L50 (Dưới 50 lô) 
Tỷ lệ đòn bẩy tối đa3
-Tài khoản Standard A 25x 25x
-Tài khoản Standard B 100x 100x
-Tài khoản Standard C 200x 200x

2 Chênh lệch có thể mở rộng do điều kiện thị trường không ổn định. Các mức chênh lệch trên phản ánh hoàn cảnh thị trường bình thường.

3 Đối với khách hàng mới ở Hồng Kông, tỷ lệ đòn bẩy tối đa mặc định là Vàng 50 lần và Bạc 25 lần. Đối với khách hàng ở các khu vực khác, tỷ lệ mặc định là Vàng 200 lần và Bạc 100 lần. Nếu bạn muốn điều chỉnh tỷ lệ đòn bẩy tối đa, vui lòng điền vào "Mẫu đơn đăng ký điều chỉnh tỷ lệ đòn bẩy".

Các mã có thể giao dịch - Vàng/Bạc

Vàng


GOLD.STDm
Chênh lệch 0.4 USD2
Kích thước Tick 0.01 USD
Quy mô giao dịch mỗi Lot 100 oz
Giới hạn tối thiểu trên mỗi Lệnh 0.1 lot (10 oz)
Bước khối lượng 0.1 lot (10 oz)
Giới hạn tối đa trên mỗi Lệnh 20 lots (2,000 oz)
Số lượng vị thế mở tối đa 30 (Đối với tất cả các mã giao dịch kết hợp lại, bao gồm cả lệnh chờ)
Kích thước vị thế mở tối đa 30 X 2,000 = 60,000 oz
(600 lots)
Kiểu thực hiện lệnh Thực hiện hoặc hủy
Cài đặt trượt giá Không khả dụng
Đặc điểm Tỷ lệ phần trăm cao chênh lệch cố định trượt giá bằng 0
Biểu tượng (Cỡ lô phù hợp) GOLD.STDm
Tỷ lệ đòn bẩy tối đa3
-Tài khoản Standard A 50x
-Tài khoản Standard B 200x
-Tài khoản Standard C 400x
GOLD.MIN
Chênh lệch Khả biến
Kích thước Tick 0.01 USD
Quy mô giao dịch mỗi Lot 100 oz
Giới hạn tối thiểu trên mỗi Lệnh 0.05 lot (5 oz)
Bước khối lượng 0.01 lot (1 oz)
Giới hạn tối đa trên mỗi Lệnh 20 lots (2,000 oz)
Số lượng vị thế mở tối đa 30 (Đối với tất cả các mã giao dịch kết hợp lại, bao gồm cả lệnh chờ)
Kích thước vị thế mở tối đa 30 X 2,000 = 60,000 oz
(600 lots)
Kiểu thực hiện lệnh Cho phép thực hiện một phần
Cài đặt trượt giá Khả dụng
Features Thích hợp cho các lệnh từ 0,05 đến 1 lot
Biểu tượng (Cỡ lô phù hợp) GOLD.MIN (0,01 - 1 lô)
GOLD.M5 (Dưới 5 lô)
GOLD.M10 (Dưới 10 lô)
GOLD.M20 (Dưới 20 lô)
Tỷ lệ đòn bẩy tối đa3
-Tài khoản Standard A 50x
-Tài khoản Standard B 200x
-Tài khoản Standard C 400x
GOLD.L
Chênh lệch Khả biến
Kích thước Tick 0.01 USD
Quy mô giao dịch mỗi Lot 100 oz
Giới hạn tối thiểu trên mỗi Lệnh 1 lot (100 oz)
Bước khối lượng 1 lot (100 oz)
Giới hạn tối đa trên mỗi Lệnh 50 lots (5,000 oz)
Số lượng vị thế mở tối đa 30 (Đối với tất cả các mã giao dịch kết hợp lại, bao gồm cả lệnh chờ)
Kích thước vị thế mở tối đa 30 X 5,000 = 150,000 oz
(1,500 lots)
Kiểu thực hiện lệnh Cho phép thực hiện một phần
Cài đặt trượt giá Khả dụng
Đặc điểm Phù hợp với 1 lot
Biểu tượng (Cỡ lô phù hợp) GOLD.L (1 lô)
GOLD.L5 (Dưới 5 lô)
GOLD.L20 (Dưới 20 lô)
GOLD.L50 (Dưới 50 lô)
Tỷ lệ đòn bẩy tối đa3
-Tài khoản Standard A 50x
-Tài khoản Standard B 200x
-Tài khoản Standard C 400x

Bạc


SILVER.MIN
Chênh lệch Khả biến
Kích thước Tick 0.001 USD
Quy mô giao dịch mỗi Lot 5000 oz
Giới hạn tối thiểu trên mỗi Lệnh 0.05 lot (250 oz)
Bước khối lượng 0.05 lot (250 oz)
Giới hạn tối đa trên mỗi Lệnh 20 lots (100,000 oz)
Số lượng vị thế mở tối đa 30 (Đối với tất cả các mã giao dịch kết hợp lại, bao gồm cả lệnh chờ)
Kích thước vị thế mở tối đa 30 X 100,000 = 3,000,000 oz
(600 lots)
Kiểu thực hiện lệnh Cho phép thực hiện một phần
Cài đặt trượt giá Khả dụng
Đặc điểm Thích hợp cho các lệnh từ 0,05 đến 1 lot
Biểu tượng (Cỡ lô phù hợp) SILVER.MIN (0,05 - 1 lô)
SILVER.M5 (Dưới 5 lô)
SILVER.M10 (Dưới 10 lô)
SILVER.M20 (Dưới 20 lô)
Tỷ lệ đòn bẩy tối đa3
-Tài khoản Standard A 25x
-Tài khoản Standard B 100x
-Tài khoản Standard C 200x
SILVER.L
Chênh lệch Khả biến
Kích thước Tick 0.001 USD
Quy mô giao dịch mỗi Lot 5000 oz
Giới hạn tối thiểu trên mỗi Lệnh 1 lot (5000 oz)
Bước khối lượng 1 lot (5000 oz)
Giới hạn tối thiểu trên mỗi Lệnh 50 lots (250,000 oz)
Số lượng vị thế mở tối đa 30 (Đối với tất cả các mã giao dịch kết hợp lại, bao gồm cả lệnh chờ)
Kích thước vị thế mở tối đa 30 X 250,000 = 7,500,000 oz
(1,500 lots)
Kiểu thực hiện lệnh Cho phép thực hiện một phần
Cài đặt trượt giá Khả dụng
Đặc điểm Phù hợp với 1 lot
Biểu tượng (Cỡ lô phù hợp) SILVER.L (1 lô)
SILVER.L5 (Dưới 5 lô)
SILVER.L20 (Dưới 20 lô)
SILVER.L50 (Dưới 50 lô)
Tỷ lệ đòn bẩy tối đa3
-Tài khoản Standard A 25x
-Tài khoản Standard B 100x
-Tài khoản Standard C 200x

2 Chênh lệch có thể mở rộng do điều kiện thị trường không ổn định. Các mức chênh lệch trên phản ánh hoàn cảnh thị trường bình thường.

3 Đối với khách hàng mới ở Hồng Kông, tỷ lệ đòn bẩy tối đa mặc định là Vàng 50 lần và Bạc 25 lần. Đối với khách hàng ở các khu vực khác, tỷ lệ mặc định là Vàng 200 lần và Bạc 100 lần. Nếu bạn muốn điều chỉnh tỷ lệ đòn bẩy tối đa, vui lòng điền vào "Mẫu đơn đăng ký điều chỉnh tỷ lệ đòn bẩy".

Giờ thị trường - Tất cả các mốc thời gian hiển thị bên dưới là theo Giờ Hồng Kông, GMT+8.

Gold_STD Các sản phẩm khác - Gold & Silver 
Giao dịch Thứ Hai đến thứ Sáu, trừ ngày Tết và Giáng sinh Giao dịch Thứ Hai đến thứ Sáu, trừ ngày Tết và Giáng sinh
Giờ giao dịch Thứ Hai 8:00 sáng đến 5:55 sáng Giờ giao dịch Đối với mỗi Ngày giao dịch, 7:30 sáng đến 5:30 sáng ngày hôm sau.
Thứ Ba 7:05 sáng đến 5:55 sáng
Thứ Tư 7:05 sáng đến 5:55 sáng
Thứ Năm 7:05 sáng đến 5:55 sáng
Thứ Sáu 7:05 sáng đến 5:00 sáng
Giờ giao dịch có thể bị ảnh hưởng bởi các ngày lễ của ngân hàng Hoa Kỳ. Bạn sẽ được thông báo trước qua email. Giờ giao dịch có thể bị ảnh hưởng bởi các ngày lễ của ngân hàng Hoa Kỳ. Bạn sẽ được thông báo trước qua email.
Đóng giao dịch  Đối với mỗi Ngày giao dịch, 6:00 sáng Đóng giao dịch Đối với mỗi Ngày giao dịch, 5:30 sáng
Bảo trì theo kế hoạch  Hàng ngày, 5:55 sáng đến 7:05 sáng Bảo trì theo kế hoạch Đối với mỗi Ngày giao dịch, 5:30 sáng đến 7:30 sáng
Gold_STD Các sản phẩm khác - Gold & Silver 
Giao dịch Thứ Hai đến thứ Sáu, trừ ngày Tết và Giáng sinh Giao dịch Thứ Hai đến thứ Sáu, trừ ngày Tết và Giáng sinh
Giờ giao dịch Thứ Hai 7:00 sáng đến 4:55 sáng Giờ giao dịch Đối với mỗi Ngày giao dịch, 6:30 sáng đến 4:30 sáng ngày hôm sau.
Thứ Ba 6:05 sáng đến 4:55 sáng
Thứ Tư 6:05 sáng đến 4:55 sáng
Thứ Năm 6:05 sáng đến 4:55 sáng
Thứ Sáu 6:05 sáng đến 4:00 sáng
Giờ giao dịch có thể bị ảnh hưởng bởi các ngày lễ của ngân hàng Hoa Kỳ. Bạn sẽ được thông báo trước qua email. Giờ giao dịch có thể bị ảnh hưởng bởi các ngày lễ của ngân hàng Hoa Kỳ. Bạn sẽ được thông báo trước qua email.
Đóng giao dịch Đối với mỗi Ngày giao dịch, 5:00 sáng Đóng giao dịch Đối với mỗi Ngày giao dịch, 4:30 sáng
Bảo trì theo kế hoạch Hàng ngày, 4:55 sáng đến 6:05 sáng Bảo trì theo kế hoạch Đối với mỗi Ngày giao dịch, 4:30 sáng đến 6:30 sáng
Tìm hiểu thêm:
Giờ giao dịch

Giờ thị trường - Tất cả các mốc thời gian hiển thị bên dưới là theo Giờ Hồng Kông, GMT+8.


Gold_STD


Giao dịch Thứ Hai đến thứ Sáu, trừ ngày Tết và Giáng sinh
Giờ giao dịch Giờ chuẩn miền đông Thứ Hai 8:00 sáng đến 5:55 sáng
Thứ Ba 7:05 sáng đến 5:55 sáng
Thứ Tư 7:05 sáng đến 5:55 sáng
Thứ Năm 7:05 sáng đến 5:55 sáng
Thứ Sáu 7:05 sáng đến 5:00 sáng
Giờ tiết kiệm ánh sáng ngày miền Đông Thứ Hai 7:00 sáng đến 4:55 sáng
Thứ Ba 6:05 sáng đến 4:55 sáng
Thứ Tư 6:05 sáng đến 4:55 sáng
Thứ Năm 6:05 sáng đến 4:55 sáng
Thứ Sáu 6:05 sáng đến 4:00 sáng
Giờ giao dịch có thể bị ảnh hưởng bởi các ngày lễ của ngân hàng Hoa Kỳ. Bạn sẽ được thông báo trước qua email.
Đóng giao dịch Giờ chuẩn miền đông Đối với mỗi Ngày giao dịch, 6:00 sáng
Giờ tiết kiệm ánh sáng ngày miền Đông Đối với mỗi Ngày giao dịch, 5:00 sáng
Bảo trì theo kế hoạch Giờ chuẩn miền đông Hàng ngày, 5:55 sáng đến 7:05 sáng
Giờ tiết kiệm ánh sáng ngày miền Đông Hàng ngày, 4:55 sáng đến 6:05 sáng

Các sản phẩm khác - Gold & Silver


Giao dịch Thứ Hai đến thứ Sáu, trừ ngày Tết và Giáng sinh
Giờ giao dịch VÀNG
BẠC
Giờ chuẩn miền đông

Đối với mỗi Ngày giao dịch, 7:30 sáng đến 5:30 sáng ngày hôm sau.

Giờ tiết kiệm ánh sáng ngày miền Đông

Đối với mỗi Ngày giao dịch, 6:30 sáng đến 4:30 sáng ngày hôm sau.

Giờ giao dịch có thể bị ảnh hưởng bởi các ngày lễ của ngân hàng Hoa Kỳ. Bạn sẽ được thông báo trước qua email.
Đóng giao dịch VÀNG
BẠC
Giờ chuẩn miền đông

Đối với mỗi Ngày giao dịch, 5:30 sáng

Giờ tiết kiệm ánh sáng ngày miền Đông

Đối với mỗi Ngày giao dịch, 4:30 sáng

Bảo trì theo kế hoạch Giờ chuẩn miền đông Đối với mỗi Ngày giao dịch, 5:30 sáng đến 7:30 sáng
Giờ tiết kiệm ánh sáng ngày miền Đông Đối với mỗi Ngày giao dịch, 4:30 sáng đến 6:30 sáng
Tìm hiểu thêm:
Giờ giao dịch

Phí

Phí mở tài khoản Miễn phí
Phí tự động đóng Không
Tìm hiểu thêm:
Chi phí giao dịch

Quy tắc ký quỹ

Đồng tiền của tài khoản Chỉ USD
Mức tiền nạp ban đầu tối thiểu Không
Maximum Leverage VÀNG 50/200/400 lần4
BẠC 25/100/200 lần4
Yêu cầu bổ sung ký quỹ Không có yêu cầu bổ sung ký quỹ nào.
Tự động đóng Tài khoản Standard A and B Vị thế của bạn sẽ bị đóng và các lệnh chờ sẽ tự động bị hủy nếu vốn tức thời ròng giảm xuống dưới 60% tỷ lệ ký quỹ tính bằng USD.
Tài khoản Standard C Vị thế của bạn sẽ bị đóng và các lệnh chờ sẽ tự động bị hủy nếu vốn tức thời ròng giảm xuống dưới 100% tỷ lệ ký quỹ tính bằng USD.
4 Đối với khách hàng mới ở Hồng Kông, tỷ lệ đòn bẩy tối đa mặc định là Vàng 50 lần và Bạc 25 lần. Đối với khách hàng ở các khu vực khác, tỷ lệ mặc định là Vàng 200 lần và Bạc 100 lần. Nếu bạn muốn điều chỉnh tỷ lệ đòn bẩy tối đa, vui lòng điền vào "Mẫu đơn đăng ký điều chỉnh tỷ lệ đòn bẩy".

Đặc điểm của lệnh

Báo giá Vàng/Bạc thỏi Giá hai chiều - Bán và mua
Nền tảng giao dịch

MT4
MT4 cho thiết bị chạy iOS và Android

Các nhà điều hành của chúng tôi sẽ không chấp nhận bất kỳ lệnh nào qua điện thoại hoặc các phương tiện khác trừ khi có lỗi hệ thống và/hoặc internet.

Loại lệnh Lệnh một lần nhấp / Lệnh thị trường / Lệnh giới hạn / Lệnh dừng / Lệnh chốt lãi / Lệnh cắt lỗ
Khoảng cách Giới hạn/dừng tối thiểu VÀNG 0.5
BẠC 0.05
Loại hết hạn Good-Till-Cancelled (GTC)
Good-Till-Date (GTD)
Bảo toàn rủi ro

Đây là một tính năng tùy chọn.

Mặc dù đây là một tính năng thuận tiện để nhập các giao dịch được bảo toàn rủi ro cùng một lúc, chúng tôi không khuyến nghị người dùng sử dụng tính năng này. Bạn nên lưu ý đến các yếu tố khác nhau có thể ảnh hưởng đến số dư tài khoản của bạn do thực hiện các giao dịch được bảo toàn rủi ro như vậy:

  • Có thể có phí qua đêm âm (có nghĩa là phí qua đêm có thể cao hơn so với mức tích lũy qua đêm) nếu các vị thế bảo toàn rủi ro được giữ qua đêm; hoặc
  • • Bạn sẽ phải chịu gấp đôi chi phí giao dịch thông thường khi đóng các giao dịch được bảo toàn rủi ro này.

Bạn sẽ chỉ cần phải giữ một bộ Ký quỹ cho các giao dịch bảo toàn rủi ro, với số tiền này là mức ký quỹ trung bình được yêu cầu cho hai vị thế bảo toàn rủi ro..
Tài khoản giao dịch của bạn phải có đủ số tiền Ký quỹ để mở vị thế bảo toàn rủi ro.

Bạn phải liên tục theo dõi các vị thế của mình và Z.com Bullion sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại nào, bao gồm nhưng không giới hạn ở, bất kỳ tổn thất lợi nhuận nào có thể phát sinh trực tiếp hoặc gián tiếp từ việc sử dụng tính năng này.

Thanh toán khi giao hàng (Thanh toán vật lý) Không khả dụng

Thanh toán & chuyển hạn

Thanh toán lãi/lỗ Lãi/lỗ giao dịch thực hiện sẽ được thanh toán (nghĩa là ghi có hoặc ghi nợ từ số dư tiền mặt) khi Đóng giao dịch.
Chuyển hạn

Số tiền thực hiện sẽ được thanh toán (nghĩa là ghi có hoặc ghi nợ từ số dư tiền mặt) khi Đóng giao dịch.

Xin lưu ý rằng chuyển hạn "3 ngày" sẽ được áp dụng cho tất cả các vị thế mở khi đóng giao dịch vào ngày thứ Tư. Các ngày lễ ngân hàng Mỹ cũng có thể ảnh hưởng đến số ngày được tính cho mỗi lần chuyển hạn.

Phí chuyển hạn qua đêm cho mỗi sản phẩm được nêu chi tiết rõ ràng trên nền tảng MetaTrader 4. Bạn có thể kiểm tra số tiền phí đã ghi nợ hoặc ghi có trong Lịch sử tài khoản trên nền tảng (để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo ướng dẫn sử dụng MT4). Ngoài ra, bạn có thể kiểm tra số tiền phí chuyển hạn được áp dụng cho các vị thế mở của bạn thông qua Bản sao kê cho khách hàng được gửi qua email cho bạn sau mỗi lần giao dịch.